Tuyển sinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
  1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.566 (Đại học: 2.516; Cao đẳng: 50)
  2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
  3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
  • Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển;
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (tải biểu mẫu đăng ký tại đây)
  • Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  1. Điểm xét tuyển:
  • Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
  1. Môn thi Năng khiếu:
  • Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 01/3/2019 đến 21/6/2019. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (tải biểu mẫu tại đây) – theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.
  1. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa;                      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa;                          C01: Văn, Toán, Lý;                    C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân;    C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;         D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;     D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;        D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;          D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu;       M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu;       T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu;          V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu;       V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2019:
Ngành họcMã ngànhTổ hợp mônChỉ tiêu dự kiến
Các ngành đào tạo Đại học:2,516
Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M02130
Giáo dục Tiểu học7140202A00, C01, C02, D01190
Giáo dục Chính trị7140205A00, B00, C14, C1510
Giáo dục Thể chất (chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học)7140206T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)
40
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học)7140209A00, A01, C01, D0130
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học)7140211A00, A01, C01, D0120
Sư phạm Hóa học7140212A00, A01, C01, D0120
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội)7140217C00, D01, D14, D1575
Sư phạm Địa lí (chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử)7140219A00, B00, C00, D0121
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)7140231A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
70
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)7310630C00, D01, D06, D15200
Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
150
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)
110
Văn học7229030C00, D01, D14, D1530
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế)7310101A00, A01, C01, D01200
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử)7340101A00, A01, C01, D01200
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)7340201A00, A01, C01, D01100
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)7340301A00, A01, C01, D01300
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế)7480201A00, A01, C01, D01150
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)7510103A00, A01, C01, D01100
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)7510202A00, A01, C01, D01120
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)7510301A00, A01, C01, D01150
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)7510303A00, A01, C01, D01
Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V03
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
30
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)7620110A00, B00, C02, D0120
Công tác xã hội7760101C00, C01, C02, D0150
Các ngành đào tạo Cao đẳng:50
Giáo dục Mầm non6140201M00, M01, M0250

0 Comments:

Đăng nhận xét